Từ điển Thiều Chửu
箔 - bạc
① Rèm, như châu bạc 珠箔 bức rèm châu. Bạch Cư Dị 白居易: Lãm y thôi chẩm khởi bồi hồi, châu bạc ngân bình dĩ lị khai 攬衣推枕起徘徊,珠箔銀屏迤邐開 (Trường hận ca 長恨歌) kéo áo lên, đẩy gối, bồi hồi trở dậy, rèm châu bình bạc chầm chậm mở ra. ||② Các loài kim đập được mỏng ra đều gọi là bạc, như kim bạc 金箔 vàng thếp. ||③ Cái né chăn tằm.

Từ điển Trần Văn Chánh
箔 - bạc
① Rèm, sáo, mành mành; ② Nong, né (tằm): 蠶箔 Nong tầm. Cg. 蠶簾 [cánlián]; ③ Tấm mỏng bằng kim loại: 金箔兒 Vàng quỳ; ④ Vàng, vàng lá, vàng bạc: 錫箔 Giấy bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
箔 - bạc
Cái rèm treo ở cửa làm bằng tre — Dụng cụ bằng tre, giống như cái lược thưa có cán dài, dùng để gãi lưng — Miếng kim khí mỏng. Tấm mỏng.


蠶箔 - tàm bạc ||